Thực đơn
Người_Thái_(Trung_Quốc) Các nhóm Thái và tên gọiTrung | bính âm | Thái Lặc | Thái Na | Thái | Việt* | Thông thường | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|---|---|
傣仂 (西雙版納傣族自治州) | Dǎilè (Xīshuāngbǎnnà Dǎi) | tai51 lɯː11 | ไทลื้อ | Thái Lặc | Thái Lặc, Tai Lue | Châu tự trị người Thái Tây Song Bản Nạp | |
傣那 (德宏傣) | Dǎinà (Déhóng Dǎi) | tai51 nəː55 | tai le6 | ไทเหนือ, ไทใต้คง | Thái Na | Thái Na, Thái bắc, Thái cao, Shan Trung Quốc | Đức Hoành; Myanma |
傣擔 | Dǎidān | tai51 dam55 | ไทดำ, ลาวโซ่ง, ผู้ไท | Thái Đen, Tay Đăm | Thái Đam, Thái Đen, Tai Lam, Lao Song Dam**, Tai Muan, Tai Tan, Black Do, Thái Kim Bình, Tai Den, Tai Do, Tai Noir, Thai Den, Tay Đăm | Kim Bình (金平), Lào, Thái Lan | |
傣繃 | Dǎibēng | tai51 pɔːŋ66 | ไทเบง | Thái Banh/Băng | Tay Pong | Thụy Lệ (瑞丽), Cảnh Mã (耿马), dọc theo sông Lan Thương | |
傣端 | Dǎiduān | tai51 doːn55 | ไทขาว | Thái Trắng, Tày Đón, Tai Khao, Tai Kao, Tai Don, Dai Kao, Thái Đoan, Thái Đỏ, Tai Blanc, Tai Kaw, Tày Lai, Thai Trang | Kim Bình (金平) | ||
傣雅 | Dǎiyǎ | tai51 jaː35 | ไทหย่า | Thái Nhã | Tai Ya, Tai Cung, Cung, Ya | Tân Bình (新平), Nguyên Giang (元江) | |
傣友 | Dǎiyǒu | tai51 jiu11 | ไทยโยว | Thái Hữu | Nguyên Dương (元阳), dọc theo Hồng Hà | ||
* Phiên âm Hán-Việt, có thể không đúng với cách gọi của người Thái tại Việt Nam. ** Nghĩa đen "người Lào [mặc] quần đen" |
Thực đơn
Người_Thái_(Trung_Quốc) Các nhóm Thái và tên gọiLiên quan
Người Người đẹp và quái vật (phim 1991) Người đẹp tóc mây Người Do Thái Người Sắt (phim 2008) Người Chăm Người Êđê Người Việt Người Hoa (Việt Nam) Người Nhện: Vũ trụ mớiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Người_Thái_(Trung_Quốc) http://www.china.org.cn/english/features/EthnicGro... http://baike.baidu.com/view/4093.htm http://picasaweb.google.com/walter.stanish/DaiTher... http://www.seasite.niu.edu/Tai/TaiDehong/